Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Answer
Nobody is to blame for the cancel of the meeting.
- be to blame for sth / doing sth : chịu trách nhiệm điều gì / việc gì
- Thì hiện tại đơn : S + is/am/are + N/adj
- Chủ ngữ số ít `->` is
- Dịch : Không ai có trách nhiệm về việc hủy cuộc họp.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
=>Nobody is to blame for the meeting being cancelled / for the cancel of the meeting
To be to blamed for N/V-ing: phải chịu trách nhiệm cho cái gì, việc gì
#phamducthi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin