

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`11.` I have never seen a bed more expensive than that.
`12.` I have never got a watch better than this.
`13.` I have never read a book more interesting than that.
`14.` She has never known a park more beautiful than that.
`15.` She has never bought a dress nicer than that.
`------`
`text{Hiện tại hoàn thành : }`
`(+)` S + have/has + V3/ed + O
`(-)` S + have/has + not + V3/ed + O
`(?)` Have/Has + S + V3/ed + O
`-` S ` =>` I/We/You/They + have
`-`S `=>` He/She/It + has
`-` Diễn tả hành động đã được bắt đầu từ quá khứ nhưng vẫn kéo dài cho tới hiện tại.
`-` Diễn tả hành động được bắt đầu trong quá khứ, không đề cập thời điểm cụ thể, nhưng ở hiện tại, kết quả của hành động có vẫn có sức ảnh hưởng.
`-` Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần từ trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại.
`text{Never}`
`-` S + have/has + never + V3
`-` S + never + V-inf
`-` S + do/does/did + not + V + never
`-` S + have/has + never + Vpp + ... + before.
`-------`
`text{Ever}`
`-` Have/has + S + ever + V3 ?
`-` S + ever + V-inf
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\color{#006241}{H}$$\color{#007F54}{a}$$\color{#008C5E}{n}$$\color{#00A06B}{a}$$\color{#00AE72}{m}$$\color{#67BF7F}{i}$
` 12. ` I have never got a better watch than this.
` 13. ` I have never read a more interesting book than that.
` 14. ` She has never known a more beautiful park than that.
` 15. ` She has never bought a nicer dress than that.
` -> ` S + have/has never + V`3`/Vpp + a more + adj + N + than + that/this.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin