

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
=>
1. talking
-> suggested Ving : đề xuất, gợi ý
2. to play
-> decide to V : quyết điịn
3. repair/clean
-> help sb V : giúp ai làm gì
4. to make
-> offer to V : đề nghị làm gì
5. to be
-> require sb to V : yêu cầu ai làm gì
6. to go
-> recommend sb to V : đề nghị, khuyên ai làm gì
7. going
-> before Ving : trước khi
8. listening/going
-> be interested in Ving : thích thú, quan tâm
-> before Ving
9. stealing
-> admit Ving : thừa nhận
10. repairing
-> spend time/money Ving
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1) Nam suggested talking the children to school yesterday. (cấu trúc Suggest + Ving)
2) They decided to play tennis with us last night. (cấu trúc Decide + to Vinf)
3) Mary helped me repair this fan and clean the house. (cấu trúc Help + sb + Vinf)
4) We offer to make a plan. (cấu trúc Offer + to Vinf)
5) We required them to be on time. (cấu trúc Require + sb + to Vinf)
6) Kim wouldn’t recommend him to go here alone. (cấu trúc Recommend + sb + to Vinf)
7) Before going to bed, my mother turned off the lights. (cấu trúc Before + Ving)
8) Minh is interested in listening to music before going to bed. (cấu trúc “giới từ” + Ving)
9) This robber admitted stealing the red mobile phone last week. (cấu trúc Admit + Ving)
10) Shyn spends a lot of money repairing her car. (cấu trúc S + spend + time/money + Ving…)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin