

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
there are/there aren't là dùng cho danh từ số nhiều.
Ví dụ: there are two chair in my room
there aren't picture in his room
Lưu ý: chỉ chú ý danh từ được đặt sau there are/there are't là danh từ số nhiều
there is/there isn't dùng cho chủ danh từ số ít.
ví dụ: there is a book in the desk
there isn't chair in the picture
Lưu ý: chỉ chú ý danh từ được đặt sau there is/there isn't là danh từ số ít
Đáp án:
1. thera are
2. there is
3. there is
4. are there
5. there are
6. Is there- there is
7. Are there- there are
8. Are there- there aren't
9. there are
10. Are there- there are
11. are there
12. Is there
13. are there
14. Is there- there is
15. there aren't
16. there are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. There are
=> Dịch: Có rất nhiều người đang đứng bên ngoài cửa hàng bách hóa
2. There is
=> Dịch: Có một nhóm lớn người đang xem những thứ trong bảo tàng
3. There is
=> Dịch: có một con mèo nhỏ đang chơi với một số đồ chơi.
4. Are there
=>Dịch: Có bao nhiêu đèn trần.
5. There are
=>Dịch: có ba người trong lớp học: hai học sinh và một giáo viên.
6. Is there - There is
=>Dịch: Có taxi nào đợi chúng tôi không?
- Có
7. Are there - There are
=> Có hai con chim trên cây đúng ko?
8. Are there - There aren't
=>Dịch: Có bồn rửa trong phòng tắm không?
- không
9. There are
=>Dịch: Có bốn ghế và một bàn trong phòng ăn
10. Are there - there are
=>Dịch: Có bất cứ điều gì tôi có thể làm để giúp không?
11. Are there
=>Dịch: Tại sao có rất nhiều ô tô đậu gần thư viện?
12. is there
=>Dịch: có một bộ phim hành động tuyệt vời đang chiếu tại rạp. Bạn có muốn đi xem không?
13. Are there/ Aren't there
=>Dịch: Tôi không thấy xe buýt nào. Tại sao không có bất kỳ chuyến xe buýt nào vậy?
14. is there - there is
=>Dịch: Cần một lý do chính đáng tại sao anh ta đến muộn?
15. There aren 't
=>Dịch: Không có bất kỳ kỳ thi tiếng Anh nào mà chúng tôi phải học cho tuần tới.
16. There are
=>Dịch: Vui lòng đợi ở đây trong giây lát có vài thứ tôi phải lên xe của mình đê lây.
* Thể khẳng định:
- There is + singular noun (danh từ số ít)/ uncountable noun (danh từ không đếm được)
- There are + plural noun (danh từ số nhiều)
* Thể phủ định:
- There is + not + singular noun / uncountable noun
( is not = isn't)
- There are + not + plural noun
( not = aren't )
* Thể nghi vẫn:
Is there + singular noun / uncountable noun +...?
- Yes, there is.
- No, there is not (isn't)
Are there + plural noun +...?
- Yes, there are.
- No, there are not (aren't)
`@jullly`
___`CHÚC` `BẠN` `HỌC` `TỐT`___
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bạn ơi vào nhóm không ạ
dạ thôi ạ, dạo này mình hơi bận nên lâu mới cày đc. Với lại mình thích hđ 1 mình hơn. Cảm ơn vì đã mời mình ạ >.<
À ok bạn
Bảng tin
4
166
0
cảm