0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2407
2058
*Các câu này sử dụng tính từ sở hữu (mine, yours, his ,hers, theirs, ours, its) đứng ở các vị trí trong câu như:
- Chủ ngữ
- Tân ngữ
- Đứng sau giới từ (trong cụm giới từ)*
3, These books are mine
4, Is that boat hers?
5, Have you got a computer?
→ Own sth = Get sth: sở hữu thứ gì đó
6, Is that dog yours?
7, These houses are ours
8, This seat is hers
9, The classrooms are theirs
10, Whose CD is this?
→ Cấu trúc câu hỏi với whose: Whose + N + tobe + (O)?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
682
843
3. These books are mine.
4. Is that boat hers?
5. Have you got a computer?
6. Is that dog yours?
7. These trousers are ours.
8. This seat is hers.
9. This classroom is theirs.
10. Whose CD is this?
***
Câu 3, 7, 8, 9:
This/That/These/Those + be + tính từ sở hữu + O
-> This/That/These/Those + O + be + đại từ sở hữu.
Câu 4, 6 tương tự nhưng là câu hỏi nên phải đảo "to be" lên đầu câu.
Câu 5: have got = own
Câu 10:
Who+trợ động từ+O+belong to?
->Whose + O + to be + it/this/that/these/those?
->Whose + to be + this/that/these/those + O?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin