Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
109
72
1. Next to : bên cạnh
2. In : Ở TRONG
3. Near to : gần
4. Between : giữa
5. On : trên
6. Above : bên trên
7. On : trên
8. Beside : bên cạnh
9. By : ở
10. Across : chéo
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. B ( Tôi ngồi bên Sarah ở trường )
2. A ( Gia đình của chúng tôi ở trong nhà sàn)
3. A ( Có 4 học sinh ngồi ở mỗi bàn, đối diện tôi là bạn tôi Justine )
4. A ( Tom ngồi giữa Lucy và James )
5. A ( Chúng tôi có những tấm quảng cáo trên tường )
6. A ( Đối diện với bàn giáo viên là đồng hồ)
7. B ( Có 1 cái thùng rác ở dưới bàn của cô ấy )
8. B ( Joe và Alan ngồi cạnh nhau )
9. B ( Chúng tôi có những cái san wich trên đài phun nước )
10. A ( Bạn cần phải đi bộ qua con đường này một cách nhanh chóng. Có rất nhiều xe cộ. )
_ Mong bạn vote 5* và CTLHN _
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. B next to: cạnh
2. A stay in
3. C in front of ~ trước
4. A between ~ giữa
5. A on the walls
6. B above
7. B under ~ ở dưới
8. B beside ~ cạnh
9. A by
10. A across
Bảng tin