

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1/ fishing ( Vì sau enjoy + V-ing )
2/ loves ( HTĐ ; dấu hiệu : in the afternoon )
3/ eating ( Vì sau hate + V-ing )
4/ watching ( Vì suggest + V-ing )
5/ listening ( Vì What about + V-ing )
6/ doing ( Vì sau enjoy + V-ing )
7/ Have - visited ( HTHT ; dấu hiệu : recently )
8/ has sent ( HTHT ; dấu hiệu : for )
9/ wrote ( QKĐ ; dấu hiệu : last week )
10/ Did - finish ( QKĐ ; dấu hiệu : a month ago )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. fishing
GT: enjoy + V_ing: thích làm gì.
2. loves
GT: love là động từ thường, mà she là danh từ số ít -> thêm 's' vào sau động từ.
love + V_ing: yêu thích làm việc gì.
3. eating
GT: hate + V_ing: ghét làm việc gì.
4. watching
GT: suggest + V_ing: đề xuất làm việc gì.
5. listening
GT: What about + V_ing + ...? : Còn làm việc gì đó thì sao?
Phần gạch chân bạn điền động từ thêm "ing".
6. doing
GT: enjoy + V_ing: thích làm việc gì.
7. Have you visited
GT: recently -> dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: Have + S (S này là you) + V3/ed + ...? (nghi vấn).
8. has sent
GT: for + khoảng thời gian -> dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: S (S này là she) + has + V3/ed + __.
9. invited
GT: last week -> dấu hiệu thì quá khứ đơn: S + V2/ed.
10. Did she finish
GT: ago -> quá khứ đơn.
Ở dạng nghi vấn: Did + S + V (inf.) + ___?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
toàn câu dễ mừ ko nhường :D
:>> chị đang nghèo TvT.
ziết latex đuy cj :)
nản viết latex muốn chớt ;-;; lúc mới vào chị ngồi mò cách viết latex. mấy câu đấy ngồi làm mấy chục phút =).
em bth làm 1 câu tầm 1 -> 3 P Viết latex mất 9P :(
nhưng ít ra đẹp + tích đức :)
:>> thía để lần sau -.- viết latex cực chết :<.
ziết đê :) ko ziết phật mèo oánh chet :)
Bảng tin
1818
8085
3121
7. recently là dấu hiệu HTHT ạ.
839
6698
1209
à ok ạ