

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. D
`-` be threatened with sth: bị đe dọa với thứ gì
`-` extinction (n): tuyệt chủng
2. A
`-` bring up (phr v): nuôi nấng
`-` Bị động QKĐ: S + was/were + Ved/PII + ( by O )
3. C
`-` N chỉ nơi chốn + where + S + V: thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn
4. D
`-` Mệnh đề chỉ nguyên nhân `-` kết quả:
`->` Because + clause `1`, clause `2`
`=` Because of + N/N phrase/V-ing, clause: Bởi vì
5. A
`-` in the habit of doing sth: có thói quen làm gì
6. B
`-` Ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + Ved/V2
`~~` If only + S + Ved/V2
`->` Diễn tả những mong muốn về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế.
`-` Câu tường thuật dạng câu kể: S + said/told O + (that) S + V(lùi thì)
`-` HTĐ `->` QKĐ
`->` Chuyển thành ước ở quá khứ
7. B
`-` Câu hỏi đuôi:
`+)` Nếu vế trước ở câu khẳng định, câu hỏi đuôi dùng phủ định
`+)` Nếu vế trước ở câu phủ định, câu hỏi đuôi dùng khẳng định
`-` Có 'hardly' -> Mang nghĩa phủ định -> Câu hỏi đuôi dùng KĐ
8. B
`-` each of the + N: chia theo S số ít
9. A
`-` Not at all: Không hề
10. B
`-` Bị động QKĐ: S + was/were + Ved/PII + ( by O )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin