Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1. C`
- "In 1900" là dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ
- Câu bị động có chủ ngữ "T- shirts and jeans" số nhiều
`->` S+were+Ved/P2+...
`2. C`
- "Next week" là dấu hiệu nhận biết của thì TLĐ
- Câu bị động
`->` S+will+be+Ved/P2+...
`3. B`
- Câu bị động
- Loại `C` vì vô lý
`->` Chọn `B`
`4. C`
- "For+khoảng thời gian" là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
`->` S+have/has+Ved/P2+...
`5. C`
- Vế sau diễn tả 1 h.động đã xảy ra và kết thúc trong QK
`->` Chia thì QKĐ
`->` arrived
- Vế sau diễn tả 1 h.động xảy ra trước 1 h.động trong QK
`->` Chia thì QKHT
- Chủ ngữ "Our twenty houses" chỉ vật
`->` Câu bị động
`->` S+had+been+Ved/P2+...
`6. C`
- Vế sau diễn tả 1 h.động đã xảy ra và kết thúc trong QK
`->` Chia thì QKĐ
`->` began
- Vế sau diễn tả 1 h.động xảy ra trước 1 h.động trong QK
`->` Chia thì QKHT
`->` S+had+Ved/P2+...
`7. B`
- Cấu trúc:
When + HTĐ/ HTHT, TLĐ/ TLHT
`->` Vế có "when" chia HTĐ (Vì đáp án k có HTHT)
`8. A`
- Câu bị động thì HTĐ
`->` S+am/is/are+Ved/P2+...
`9. A`
- Câu bị động thì TLĐ dạng câu hỏi WH
`->` WH+will+S+be+Ved/P2+...?
`10. D`
- Vế sau diễn tả 1 h.động xảy ra trước 1 h.động trong QK
`->` Chia QKHT
- Câu phủ định
`->` S+hadn't+Ved/P2+...
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
`\text{~ Learn well ^^~}`
$#𝕭í𝖈𝖍$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
These T-shirts and jeans __________ in the US. in 1900.
A. have made B. made C. were made D. make
●Chọn câu C=> In1900 là qkd+Bị động nên were made
2. The building is very dangerous. It __________ down next week.
A. knocked B. will knock C. will be knocked D. was knocked
●Câu C=> Next week là tương lai đơn
Cấu trúc bị động tương lai đơn là will be+v3/ed
3. The room looks nice. It __________
A. was cleaning B. has just been cleaned C. will be cleaned D. is cleaning
●Câu B
4. We ………… each other for 10 years. A. know B. knew C. have known D. had known
● Câu C: For là của HTHT
5. Our twenty houses __________ when the fire engine __________ A. had burnt up / arrived B. burnt up / had arrived C. had been burnt up / arrived D. will have burnt / arrives
●Câu A
6. After I __________ the grass, it __________ to rain.
A. have watered / will begin B. water / began C. had watered / began D. had watered / will have begun
●Câu 6 C. Sau after+qkht,qkđ
7. Next week when there __________ a full moon, the ocean tides will be higher.
A. is being B. is C. will be
●Câu 7 B
8. English is __________ all over the world. D. will have been A. spoken B. speak C. speaks
●Câu 8 A
9. Where will these coconut trees __________? D. to speak A. be planted B. planted C. plant D. be planting
●Câu 9 A
10. Before Jane won the lottery, she __________ any kind of contest. A. hasn’t entered B. doesn’t enter C. wasn’t entering D. hadn’t
●Câu 10 D
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. C bị động QKĐ was/were V3/ed
2. C bị động TLĐ will be V3/ed
3. B bị động HTHT have/has been V3/ed
4. C (for 10 years -> HTHT, S have/has V3/ed)
5. C bị động QKHT had been V3/ed
6. C (after QKHT, QKĐ)
7. B (when HTĐ, TLĐ)
8. A bị động HTĐ is/am/are V3/ed
9. A bị động TLĐ: will S be V3/ed?
10. hadn't entered (before QKĐ, QKHT)
Bảng tin
96
1753
66
gút chóp:)
832
24751
1284
ọ, a qé khen rùi :)