

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
CẤU TRÚC:
(+) S + was/were + V-ing.
I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít – was
VD: He was just talking about it before you arrived.
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – were
VD: We were just talking about it before you arrived.
(-) S + was/were + not + V-ing
VD: số ít :He wasn’t working when his boss came yesterday.
số nhiều: We weren't working when his boss came yesterday.
(?) Was / Were + S + V-ing?
VD:số ít: Was your mother going to the market at 7 a.m yesterday?
số nhiều: Were they going to the market at 7 a.m yesterday?
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- at + giờ + thời gian trong quá khứ
- at this time + thời gian trong quá khứ
- in + năm
- in the past
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
CẤU TRÚC:
(+) S + am/is/are + Ving
VD: số nhiều: The children are playing football now.
số ít: My brother is playing football now.
(-) S + am/is/are + not + Ving
VD: số nhiều: The children are not playing football now.
số ít: My brother is not playing football now.
(?) Am/Is/Are + S + Ving?
VD: số nhiều: Are the children playing football now?
số ít: Is My brother playing football now?
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look!
-Listen!
…
→GIỐNG NHAU:
TQKD và THTTD : cùng có v-ing
→KHÁC NHAU:
TQKD và THTTD: dấu hiệu nhận biết và cấu trúc khác nhau
@chay31
gửi bạn
xin câu trả lời hay nhất ạ!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin