

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 B
Lives: những cuộc sống (n)
Lifestyle: Phong cách sống (n)
Lifeline: Ranh giới cuộc sống (n)
Lively: đầy sức sống (adj)
Sau mạo từ “a” là một danh từ/cụm danh từ số ít => loại A (số nhiều) và D
=> Have a healthy lifestyle and you can enjoy your life.
2 C mẹo , lời khuyên
3 C
Itchy: ngứa
The seafood I ate this morning makes me feel itchy all over.
Tạm dịch:
Những món hải sản mà tôi đã ăn sáng nay khiến tôi bị ngứa khắp người
# ma kết
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
6044
1541
9031
Nè bạn ơi , bạn ít đi gây sự với người khác đi ạ