

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
VI.
1. Nam is my classmates. He watches TV every night. →classmate
2. I think collecting stamps are interesting.→is
3. My dad cooks very good. He loves preparing meals for our family.→ well.
4. I enjoy to ride my bike to school.→riding
5. We usually go in a small lake out of the city at weekends.→to
6. Do you still play football next year?→Will
7. We like doing fishing because it is relaxing.→going
8. Do you think bird-watching interesting?→find
VII.
1-b
2-e
3-a
4-c
5-g
6-h
7-f
8-d
MỊ NGHĨ SAO LÀ VẬY THUI,NẾU SAI THÌ CHẾ THÔNG CẢM NHA
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích và nếu được thì+1 câu trả lời hay nhất nhé
Chúc chế học tốt nhé!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

VI.
1. classmates -> classmate
2. are -> is
3. good -> well
4. to ride -> riding
5. in -> to
6. Do -> will
7. doing -> going
8. think -> find
VII.
1. b
2. e
3. a
4. c
5. g
6. h
7. f
8. d
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

VI/
1. classmates -> classmate -> Nam (số ít -> classmate không thêm s)
2. are -> is -> Ving làm chủ ngữ (động từ số ít)
3. good -> well -> cook là động từ (cần trạng từ)
4. to ride -> riding -> enjoy Ving: thích làm gì
5. in -> to -> go to: đi đến
6. Do -> Will -> next year (TLĐ, Will S V?)
7. doing -> going -> go fishing: đi câu cá
8. think -> find -> find sth adj
VII/
1. b (tomorrow -> TLĐ, Will S V)
2. e (like Ving: thích làm gì, love Ving: thích, yêu thích làm gì)
3. a (dangerous: nguy hiểm)
4. c (find sth adj)
5. g (because S V: bởi vì)
6. h (hobby: sở thích)
7. f (when: khi nào)
8. d (do/does S V -> HTĐ)
Bảng tin
2
-1
5
Thanks bạn nhiều nha:))
1468
27562
1941
ko có j
2
-1
5
hjhj