Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. I speak English more fluently now than last year.
Giải thích: fluently là trạng từ dài nên đi với từ more
Dịch: Bây giờ tôi nói tiếng Anh trôi chảy hơn năm ngoái.
2. They smiled more happily than before.
Giải thích: happily là trạng từ dài nên đi với từ more
Tạm dịch: Họ cười hạnh phúc hơn trước.
3. Tom arrived earlier than I expected.
Giải thích: early là trạng từ ngắn nên thêm đuôi -er ở đằng sau
Tạm dịch: Tom đến sớm hơn tôi dự kiến.
4. We will meet later in the afternoon.
Giải thích: late là trạng từ ngắn nên thêm đuôi -er ở đằng sau
Tạm dịch: Chúng ta sẽ gặp nhau sau vào buổi chiều.
5. Mary dances more gracefully than anyone else.
Giải thích: gracefully là trạng từ dài nên đi với từ more
Tạm dịch: Mary khiêu vũ uyển chuyển hơn bất kỳ ai khác.
6. Could you speak louder ?
Tạm dịch : Bạn có thể nói to hơn không?
Xin hay nhất nhoa tus
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
more fluently ( câu so sánh hơn - có than )
more happily ( câu so sánh hơn - có than )
earlier ( câu so sánh hơn nhé )
later ( chúng tôi sẽ gặp trễ hơn vào buổi chiều )
more gracefully ( ss hơn )
louder ( bạn có thể nói lớn hơn ko ? )
- thêm er vào tính từ ngắn
- thêm more vào tính từ dài
xin hay nhất cho nhs
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin