

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
V. Fill in the blanks with the correct form of the verbs :
2. have
-> I/we/you/they + have
-> Chia have vì là S là số nhiều
3. live
-> Thì HTĐ
-> Does + He/she/it + V(nguyên mẫu )
4. doesn't have
-> Thì HTĐ
-> He/she/it/ danh từ số ít + doesn't + V(nguyên mẫu)
5.live
-> Vì I là số ít nhưng xếp trong nhóm là số nhiều nên V giữ nguyên
6.have
-> Thì HTĐ
-> Do + I/we/you/they/danh từ số nhiều
VI. Fill in the blanks with the correct form of the verbs :
1.makes
-> Thì HTĐ , dấu hiệu : always
-> He/she/it/ danh từ số ít + V(s/es )
2. doesn't eat
-> Thì HTĐ
-> HE/she/it + doesn't + V(nguyên mẫu )
3. goes
-> Thì HTĐ , dấu hiệu : every week
-> He/she/it + V(s/es ) + ....
4.Do Minh and Hoa go
-> Thì HTĐ
-> DO + I/we/you/they + V-inf
Mấy bài sau mk chưa làm xg vì mk đg vội . Hùi nữa mk gửi mấy câu sau cho nha . Và xin hay nhất ạ . ^^
@Blink
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

V.
2. have.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
3. live; live.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es)
4. don't have.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
5. live.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
6. have.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
VI.
1. makes.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
2. doesn't eat.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể phủ định): S + don't/doesn't + V.
3. goes.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
4. Do; go
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể nghi vấn): Do/Does + S + V?
5. Do; agree
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể nghi vấn): Do/Does + S + V?
6. is; come.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
7. does; work.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể nghi vấn): Do/Does + S + V?
8. doesn't water.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể phủ định): S + don't/doesn't + V.
9. do.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
10. eats.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
VII.
1. is; help.
2. travels.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
3. finishes.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
4. doesn't eat.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể phủ định): S + don't/doesn't + V.
5. are; smile.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
6. starts.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
7. doesn't study.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể phủ định): S + don't/doesn't + V.
8. likes.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
9. cooks.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
10. haves.
- Giải thích: thì Hiện tại đơn (thể khẳng định): S + V (s, es).
#Học tốt.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
245
3953
175
https://hoidap247.com/cau-hoi/2423181 ( 20đ ) làm giúp em câu này với ạ!
45
1438
48
ok