

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`28`. was ( One hundred and fifty years ago `->` câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
`29`. could ( Chỉ khả năng những người giàu có thể mua dùng "can" quá khứ thành "could" )
`30`. when ( when + S + V : khi )
`31`. bought ( Many people "mua" one ( xe đạp )
`32`. their ( cần tính từ sở hữu )
`33`. faster ( so sánh hơn , xe hơi nhanh hơn xe đạp )
`34`. still ( vẫn )
`35`. there ( there are + N số nhiều )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
10
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/2418590 60đ giúp em với
5406
15337
7238
cái đó dựa vào vị trí chỗ trống suy ra cần từ loại nào ạ