1.It's good at doing physical exercises.
Cấu trúc: Tobe good at + V_ing : Tốt ở
2. Jenny has worked as a singer for six years
Cấu trúc : S+ started | began + V_ing......
Viết lại: S+ PII ( bỏ started / began ; biến đổi V_ing thành PII )
3. I haven't read book since three months ago.
( Bạn lên mạng có các cấu trúc biến đổi từ quá khứ đơn sang Hiện tại hoàn thành ấy, mình không nhớ nữa )
4.What about having a walk before going to bed?
Cấu trúc gợi ý: Let's + V nguyên thể
What / How about + V_ing
Why don't ( you ) + V nguyên thể
5.He has never gone abroad before.
Cấu trúc từ quá khứ đơn -> hiện tại hoàn thành
6. If you sleep more, you will feel less stressed.
Câu điều kiện loại 1: If + S + V ( hiện tại đơn ) , S + will + V nguyên thể
7. My brother plays less computer game than I do
Câu loại so sánh hơn :
+ S1 + be + tính từ ngắn + er / more + tính từ dài + than + S2
( so sánh với tính từ )
+ S1 + V ( chia theo thì ) + trạng từ ngắn + er / more + trạng từ dài
Một số trạng từ ngắn:
fast
faster
hard
harder
high
higher
late
later
long
longer
low
lower
wide
wider
8. When did you study art?
Chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành.
Chúc bạn học tốt!
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 7 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
VI. Rewrite the following sentences
1. Doing physical exercises is good for you. It's...
2. Jenny started working as a singer six years ago. Jenny has...
3. The last time I read this book was three months ago. I haven't...
4. Let's have a walk before going to bed. What...?
5. This is t ...