Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. has lived
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: for
S + have/has + VPII + (O).
2. went
`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: yesterday
S + Ved/V2 + (O).
3. go
`\text{Hiện tại đơn}`
nhận bt: usually
S + V(s/es) + (O).
4. Did/ go
`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: last night
(WH) + did + S + Vinf + (O).
5. cost
`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: in 1980
S + Ved/V2 + (O) + (in + mốc thời gian).
6. was playing/ was taking
`\text[Quá khứ tiếp diễn}`
Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong qk.
nhận bt: while
S + was/were + Ving + (O).
7. has/ played
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: for
(WH) + have/has + S + VPII + (O)?
8. were working/ rang
Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.
Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)
Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).
9. was smoking/ was reading
`\text[Quá khứ tiếp diễn}`
Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong qk.
nhận bt: while
S + was/were + Ving + (O)
10. arrived/ were having
Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.
Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)
Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).
11. were playing/ went
Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.
Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)
Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).
12. flows
`\text{Hiện tại đơn}`
Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên.
S + V(s/es) + (O).
13. boils/ freezes
`\text{Hiện tại đơn}`
Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên.
S + V(s/es) + (O).
14. plays
`\text{Hiện tại đơn}`
nhận bt: usually
S + V(s/es) + (O).
15. is sleeping
`\text[Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: Don’t make so much noise.
S + am/is/are + Ving + (O).
16. are watching
`\text[Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: You can't turn off the TV.
*Can/Can't thường dùng trong thì HT, diễn tả sự vc có thể/ko có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
S + am/is/are + Ving + (O).
17. are building
`\text[Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: at the moment
S + am/is/are + Ving + (O).
18. was playing
`\text[Quá khứ tiếp diễn}`
nhận bt: At this time yesterday
S + was/were + Ving + (O)
19. was digging
Diễn tả hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong QK.
Hành động đang xảy ra: Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving + (O)
Hành động xen vào: Quá khứ đơn: S + Ved/VPI + (O).
20. is taking
`\text[Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: She can't answer the phone
*Can/Can't thường dùng trong thì HT, diễn tả sự vc có thể/ko có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
S + am/is/are + Ving + (O).
21. finish/ will watch
`\text{Hiện tại đơn}`
S + V(s/es) + (O).
`\text[Tương lai đơn}`
S + will/won't + Vinf + (O).
22. collects
\text{Hiện tại đơn}`
nhận bt: in his spare time
S + V(s/es) + (O).
23. have lived
`\text{Hiện tại hoàn thành}`
nhận bt: since
S + have/has + VPII + (O).
24. sets
`\text{Hiện tại đơn}`
Diễn tả sự thật chân lý hiển nhiên.
S + V(s/es) + (O).
25. are your parents living
`\text[Hiện tại tiếp diễn}`
nhận bt: now
(WH) + am/is/are + S + Ving + (O)?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
268
2546
375
yee, thanks nha
1208
7638
2996
uh
268
2546
375
vốn đây là việc của phó nhóm nhưng Lupin thì ko đc, bà Mimy thì ko chắc thế nên đành nhờ người khác
1208
7638
2996
Lupinkaito: 5c Chucmotngaytotlanh: 5c Majlien: 3c anniedinh0753: 1c baokhanhshawn: 16c TuongVy2009: 1c Mon1322: 9c quynhanh22X84Aq: 1c milo2010: 13c tranngockhanhlinh810: 3c manhhainguyen9: 4c hanaki56: 17c Miette: 21c tamnhu256: 3c EiraMagi: 4c `\text{Còn lại là 0 câu}` Rút gọnLupinkaito: 5c Chucmotngaytotlanh: 5c Majlien: 3c anniedinh0753: 1c baokhanhshawn: 16c TuongVy2009: 1c Mon1322: 9c quynhanh22X84Aq: 1c milo2010: 13c tranngockhanhlinh810: 3c manhhainguyen9: 4c hanaki56: 17c Miette: 21c tamnhu256: 3c EiraMagi: 4c `\text... xem thêm
268
2546
375
thank you very much
268
2546
375
muốn làm phó nhóm ko?
1208
7638
2996
you're welcome :)
1208
7638
2996
lm cx đc á:), dù j toy cx rảnh mà