0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
833
1282
1. Câu có ĐT to be:
- She is a beautiful girl.
- I am a student.
- Are you playing tennis ?
- He is a generous man.
-They are going to her party now.
-It is such a difficult problem that we couldn't solve.
- I am 12 years old.
- They are very kind.
-We are doing homework.
- I am so tired now.
2. ĐT nói về hoạt động hằng ngày + thêm s/es
- wake up -> wakes up
- go to school -> goes to school
- read books -> reads books
- play games -> plays games
- do homework -> does homework
- sleep -> sleeps
- watch TV -> watches TV
- clean house -> cleans house
- brush teeth -> brushes teeth
- hang out -> hangs out
3. Cách thêm es
- Những ĐT có tận cùng là "o,s,sh,ch,z,x" thì ta thêm "es" chứ k thêm "s"
~Chúc bạn học tốt~
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
159
304
Câu 1. Đặt 10 câu có động từ tobe
1. I am a student.
2. She is a nurse.
3. Dan is a good boy.
4. He is playing tennis.
5. I am eating my dinner.
6. She is doing her homework.
7. You are a good student.
8. Rosie is taking a walk with her dog.
9. I am feeding my cat.
10. She is beautiful.
Câu 2. Tìm 10 động từ nói về hoạt động hàng ngày của em ,rồi thêm s/es vào sau động từ
1. eat-> eats
2. wash-> washes
3. play-> plays
4. brush-> brushes
5. wear-> wears
6. ride-> rides
7. draw-> draws
8. sleep-> sleeps
9. read-> reads
10. watch-> watches
Câu 3 Mình ko hiểu đề cho lắm á. Mong bạn Thông cảm
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin