

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
thì HTHT
→ S + have / has + VPII
→ S + havem't / hasn't + VPII
→ have / has + S +VPII
1 have read
→ dấu hiệu nhận bt : up to now
2 have - been
→ how long + have / has +S + VPII ?
3 have - recvcied
→ dấu hiệu nhận bt : yet
4 haven't had
→ dấu hiệu nhận bt : so far
5 have seen
→ dấu hiệu nhận bt : this is the first time
6 has painted
→ dấu hiệu nhận bt : rencently
7 has watched
→ dấu hiệu nhận bt : many times
8 has been
→ dấu hiệu nhận bt : for several years
9 have already told
→ dấu hiệu nhận bt : already
10 has just met
→ dấu hiệu nhận bt : just
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. has read
-> HTHT - up to now - S số ít - V3
2. have .. been
-> HTHT - câu hỏi - S số nhiều - đảo have lên đầu - V3
3. have ... recived
-> HTHT - yet - S số nhiều - câu hỏi - Đảo have lên đầu - V3
4. haven't had
-> HTHT so far - S số nhiều - have (-) - V3
5. have seen
-> HTHT - this is... - S số nhiều - have - V3
6. has painted
-> HTHT- rêcntly - S số ít - has - V3
7. has watched
-> HTHT - many times - S số ít - has - V3
8. has been
-> HTHT - for... - S số ít - has - V3
9. have already told
-> HTHT - already - S sô nhiều - have - V3
10. has just met
-> HTHT - S số ít - has - V3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
936
17016
944
sao mn cx tưởng m là con gái thế =) ??? * me too