0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Quy ước: $A$: thân cao $a$: thân thấp
$B$: hạt dài $b$: hạt tròn
Xét riêng từng cặp tính trạng :
Thân cao: thân thấp $=1:1$ ⇒$P:Aa×aa$
Hạt dài : hạt tròn$=1:1$ ⇒$P:Bb×bb$
⇒Phép lai của bố mẹ: $AaBb×aabb$ Hoặc $Aabb×aaBb$
Sơ đồ lai:
-TH1:$AaBb×aabb$
$P:$ $AaBb$ × $aabb$
$Gp:$ $AB,Ab,aB,ab$ $ab$
$F1:1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb$
KH: $1$ Thân cao , hạt dài: $1$ thân thấp,hạt dài:$1$ thân cao,hạt tròn:$1$ thân thấp hạt tròn
-TH1:$Aabb×aaBb$
$P:$ $Aabb$ × $aaBb$
$Gp:$ $Ab,ab$ $aB,ab$
$F1:1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb$
KH: $1$ Thân cao , hạt dài: $1$ thân thấp,hạt dài:$1$ thân cao,hạt tròn:$1$ thân thấp hạt tròn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
* Quy ước:
A - Thân cao a - Thân thấp
B - Hạt dài b - Hạt tròn
- Xét sự phân li kiểu hình ở đời F1:
Thân cao : Thân thấp `= (120 + 119) : (121 + 120) ≈ 1 : 1`
`→` P có kiểu gen và kiểu hình là Aa (thân cao) × aa (thân thấp) `(1)`
Hạt dài : Hạt tròn `= (120 + 121) : (119 + 120) ≈ 1 : 1`
`→` P có kiểu gen và kiểu hình là Bb (hạt dài) × bb (hạt tròn) `(2)`
- Từ `(1)` và `(2)`, kiểu gen và kiểu hình hoàn chỉnh của P là AaBb (thân cao hạt dài) × aabb (thân cao hạt tròn) hoặc Aabb (thân cao hạt tròn) × aaBb (thân thấp hạt dài)
* Sơ đồ lai 1:
P: AaBb × aabb
`G_P`: AB; Ab; aB; ab ab
F1: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Cây thân cao hạt dài : 1 Cây thân cao hạt tròn : 1 Cây thân thấp hạt dài : 1 Cây thân thấp hạt tròn
* Sơ đồ lai 2:
P: Aabb × aaBb
`G_P`: Ab; ab aB; ab
F1: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Cây thân cao hạt dài : 1 Cây thân cao hạt tròn : 1 Cây thân thấp hạt dài : 1 Cây thân thấp hạt tròn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin