

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

I. Choose the word or phrases
1. C.Usually plays ( vì có once và twice là dấu hiệu của hiện tại đơn)
2. A.Burnt ( trong một mệnh đề có while nếu hành đọng nào đang xảy ra ta chia ở quá khứ tiếp diễn còn hành động xảy ra bất chợt ta chia ở quá khứ đơn)
3. B.Doing ( sau động từ có dấu chấm than ta chia động từ ving, doing judu: chơi đấu vật)
4. C.Haven't had ( có so far là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành)
5. B. Will ( tôi nghĩ thời tiết sẽ đẹp hơn)
6. A. Left ( vì có ago là dấu hiệu của quá khứ đơn)
7. B. Finished ( tương tự cũng có ago)
8. B.Have you seen ( có lately là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành)
9. C. Played ( diễ tả một loạt hành động xay ra trong quá khứ)
10. A. Has played ( vì có so far là dâu hiệu của hiện tại hoàn thành)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin