

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Choose the correct answer
1. b. to say
=> It's + adj + of sb to do sth
2. b. to do
=> how to do sth: cách làm cái gì
3. d. to learn
=> too + adj + to do sth
4. c. to go
=> adj + enough + to do sth
5. a. to meet
=> be + adj + to do sth
6. a. to know
=> be + adj + to do sth
7. b. to see
=> have no right to do something
8. c. to do
9. a. to read
=> forbid sb to do sth
10. d. to say
=> stop to do something: dừng lại để làm việc gì
11. c. to help
12. c. to teach
=> invite sb to do sth
13. b. going
=> feel like doing sth
14. d. playing
=> it's no good/ point doing sth
15. a. working
=> it's no use doing sth: không có ích làm gì
16. a. working
=> preposition + v-ing
17. b. having
=> preposition + v-ing
18. c. sleeping
=> be used to doing sth: quen với
19. a. to be operated
=> want to do sth
20. b. keep
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
@ Mai xin gửi bạn ạ
1. B to say
2. B to do
3. D to learn
4. C to go
5. A working
6. A to know
7. B to see
8. C to do
9. A to read
10. D to say
11. B to help
12. C to teach
13. B going
14. D playing
15. A working
16. A working
17. B having
18. D sleeping
19. A to be operated
20. B keep
To + Verb được sử dụng trong các cấu trúc sau:
-Theo sau một số động từ nhất định
-Theo sau một số danh từ nhất định
-Theo sau một số tính từ nhất định
-Dạng rút gọn của "in order to", dùng để chỉ mục đích của hành động
- Làm chủ ngữ của câu
- Làm vị ngữ của câu
Lưu ý: "To + Verb" không bao giờ đóng vai trò là động từ chính của câu.
V-ing được sử dụng trong các cấu trúc sau:
- Làm chủ ngữ của câu
- Làm tân ngữ của câu
- Đứng sau giới từ
- Theo sau một số động từ nhất định
- Theo sau một số danh từ nhất định
- Theo sau một số tính từ nhất định
- Trong cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ
- Trong cấu trúc rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Xn ctlhn nếu có thể
chúc bạn học tốt :)))))))
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin