

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom ( nó là một chỗ ngồi dài cho hai hay nhiều học sinh ngồi trong lớp )
→ bench ( ghế dài ) (nếu không hiểu nghĩa cho lắm bạn có thể search trên google là ra )
2. They are of different colours . You draw and colour with them ( Chúng có nhiều màu sắc khác nhau. Bạn vẽ và tô bằng chúng )
→ crayon ( bút sáp màu )
3. It has two wheels . Many students ride it to school ( Nó có hai bánh. Nhiều học sinh đi nó đến trường )
→ bicycle / bike ( xe đạp )
4. It has many letters and words . You use it to look up new words . ( Nó có nhiều chữ cái và từ . Bạn dùng nó để tra từ mới )
→ dictionary ( từ điển )
5. It is a small book of blank paper to writing notes in ( Nó là một quyển sách trắng nhỏ dùng để viết lưu ý vào )
→ Notebook ( vở )
6. It is a small electronic device for calculating with numbers ( Nó là một thiết bị điện nhỏ dùng để tính toán với các con số )
→ calculator ( máy tính )
Chúc bạn học tốt
XIn 5 sao + cảm ơn + ctlhn được không ạ
#hoangthuyc2#
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. Bench : ghế dài
2. Crayon : màu
3. Bicycle : xe đạp
4. dictionary : từ điển
5. Notebook : sổ tay
6. Calculator : máy tính
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin