2
1
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
=>
Ảnh 1/
22. A make way for sth ~ allow sth to take place
23. B sparingly: một cách tiết kiệm ~ moderately
24. C concerns ~ mối quan tâm
25. D factories
26. A catastrophic ~ destructive: mang tính chất tàn phá
27. D release ~ discharge: thải ra
28. A demand ~ need: nhu cầu
29. B absorb ~ take in: hấp thụ
30. C disrupted ~ disturbed ~ bị làm gián đoạn
31. D famine ~ hunger
Ảnh 2/
31. D nạn đói
32. D hoãn, trì hoãn
33. C sự đa dạng
34. B cut down on ~ reduce: cắt giảm
35. A preserve: bảo tồn
36. A keeps ~ catches
37. B result in ~ cause: gây ra, gây nên
38. C ban ~ prohibit
39. D threatened ~ endangered
40. A raise ~ collect
41. B turn off ~ tắt
Ảnh 3/
11. D sự phóng ra
12. C deforestation ~ logging
13. B denied ~ refuted: bác bỏ
14. A contribute: đóng góp, góp phần
15. D thừa nhận, chấp nhận
16. C truyền nhiễm
17. B severe ~ very bad
18. A trap ~ catch
19. D lan tỏa, tăng
20. C threats ~ dangers
21. B thay thế
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
125
192
Bảng tin