

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. cutted -> cut (V3 của "cut" là "cut.)
2. working -> worked (HTHT: S+have/has+V3/ed+O)
3. haven't -> hasn't (The lesson -> số ít)
4. eat -> eaten (Has/Have+S+V3/ed+O)
5. still -> bỏ (not still = yet: chưa)
6. Không có lỗi sai.
7. since -> for (since+mốc; for+khoảng)
8. since -> for
9. for -> since
10. one -> once (once: một lần)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1.` cutted `->` cut
`-` cut (V`1`) `->` cut (V`2`) `->` cut ( V`3`)
`-` HTHT (DHNB: since )
S+ has/have (+not) + V3/V-ed +O
`2.` working `->` worked
`-` HTHT (DHNB: for)
`3.` haven't `->` hasn't
`-` HTHT (DHNB: yet )
`-` " The lesson" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số ít `=>` dùng has/ hasn't
`4.` eat `->` eaten
`-` HTHT (DHNB: yet)
(?) Has + S+ V3/V-ed + O?
`5.` hasn't `->` haven't ( thì HTHT)
`-` "I" là chủ ngữ ngôi thứ nhất `=>` Dùng tđt have/ haven't
`6.` kh có lỗi sai
`7.` since `->` for
`-` since + mốc tgian
`-` for + khoảng tgian
`8.` since `->` for
`-` Giải thích tương tự câu `7`
`9.` for `->` since
`-` Giải thích tương tự câu `7`
`10.` one `->` once
`-` once (số lần): 1 lần `ne` one : `1` `->` số đếm
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin