

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Cấu trúc thì hiện tại đơn
~Đối với động từ tobe
(+) Câu khẳng định
– I am +N/Adj
– You/We/They + Are
– She/He/It + is
(-) Câu phủ định
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They + aren’t
– She/He/It + isn’t
(?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj
– Are You/We/They…?
– Is She/He/It…?
~ Động từ thường
(+) Câu khẳng định
– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O
(-) Câu phủ định
– I/You/We/They + don’t (do not) + V
– She/He/It + doesn’ (does not) + V
(?) Câu hỏi
– Do + You/They/We + V
– Does + She/He/It + V
`Mỡ`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. doesn't study vì on Saturday là dấu hiệu thì HTĐ
2. is having vì today là thì HTTD
3. have vì usually là thì HTĐ
4. isn't studying vì đang phàn nàn rằng anh ấy không học chăm chỉ là dấu hiệu thì HTTD
5. teaches vì often là thì HTĐ
6. likes vì là sở thích nên dùng HTĐ
7. washes vì có every day là dấu hiệu thì HTĐ
8. don't have vì every ... ( không thấy đề ạ ) là dấu hiệu thì HTĐ
XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT Ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1303
3945
1302
ơ câu 2
1303
3945
1302
câu 4
2203
6292
2567
sao bn
1303
3945
1302
chắc ko zậy
2203
6292
2567
chắc