

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. asks
Căn cứ Don't
2. Am working
Căn cứ please be quiet
3. was/ wanted
4. left
Căn cứ last ⇒ thì qkđ
Tạm dich; Khi tôi còn là một đưa trẻ, tôi muốn được làm bác sĩ
5. met
Căn cứ last night⇒ thì qkđ
6. Goes căn cứ every morning ⇒ thì htđ
went căn cứu last Sunday ⇒ thì qkđ
7. will travel
Căn cứ next morning ⇒ thì tlđ
8. have
Căn cứ usually ⇒ thfi htd
9. brushes căn cứ every night ⇒ thfi htđ
brushed căn cứ last night ⇒ thì qkđ
10. doesn't like / drink
Xin hay nhất nha!!!
@Mee210
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. asks
2. am working
3. was - wanted
4. left
5. met
6. goes - didn't go
7. are traveling
8. have - had
9. brushes - forgot
10. doesn't like - prefers
`-` HTĐ
`-` Verb :
`(+)` S `+` V(s`/`es)
`-` S `=>` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)
`(-)` S `+` do/does not `+` V`-`inf
`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf`?`
`-` S `=>` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
`-` Tobe :
`(+)` S `+` is`/`am`/`are `+` Adj`/`N
`(-)` S `+` isn't` / `'m not` / `aren't `+` Adj`/`N
`(?)` Is`/ `Am` / `Are `+` S `+` Adj`/`N `...?`
`-` S `=>` I + am
`-` S `=>` He/ She/ It + is
`-` S `=>` You/ We/ They + are
`-----------`
`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
`-` HTTD
`(+)` S + am/is/are + V-ing
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing
`(?)` Am/Is/Are + S + V-ing ...?
`-` I + am + V-ing
`-` He/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is + V-ing
`-` You/we/they/danh từ số nhiều + are + V-ing
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
`-` sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói.
`-` Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
`-` Diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra, thường đi cùng với always.
`– ` QKĐ:
To be:
`(+)` S + was/ were + O
`(-)` S + was/ were + not + O
`(?)` Was/ Were + S +...?
`–` S `=>` I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
`–` S `=>` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Verb :
`(+)` S + V-ed/ V2 + O
`(-)` S + did not + V-inf + O
`(?)` Did + S + V-inf +...?
`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
130
3840
142
Chị bật đoàn rồi ó
1516
33365
1872
chị ơi em đg hcoj với cô hiệu phó TT
130
3840
142
vv)
130
3840
142
Xong chưa