

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. is ( chủ từ gymnatics là số ít nha )
2. doesn't ( dù có s nhưng đây vẫn là 1 chủ từ duy nhất 1 cái quần dài )
3. wants ( htđ số ít )
4. likes ( my sis số ít )
5. aren't ( these days là số nhiều nhé )
6. they arE ( book số nhiều )
7. are ( the people số nhiều dù ko có s nhé )
8. walk ( như people children cũng là số nhiều dù ko có s )
#BLACKPINKONCE
~ gửi ~
cho mh xin 5* + hn + tym nha , mất nick cũ òi ~~ bùnnnnnnnnnn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. Gymnastic my is my favourite sports
dịch: tập gym là môn thể thao yêu thích của tôi
( vì Gymnastic là số ít )
2. The trousers you bought for me don't fit me
dịch: Cái quần bạn mua cho tôi không vừa với tôi
( vì trousers là số nhiều )
3. The police want to interview two men about the robbery last week
dịch: Cảnh sát muốn phỏng vấn hai người đàn ông về vụ cướp tuần trước
( vì police trong trường hợp này là số nhiều, vì police ở đây được coi như là một danh từ chung )
4. My sisters like wathcing TV.
dịch: Các Chị tôi thích xem TV.
( Vì chị ở đây là số nhiều nên không them s )
5. These days isn't long enough for a good holiday.
dịch: Những ngày này không đủ dài cho một kỳ nghỉ tốt.
( Vì Các từ chỉ thời gian thì đi cùng với số ít )
6. I can't find my book. Do you know where is it?
dịch: Tôi không thể tìm thấy cuốn sách của mình. Bạn có biết nó ở đâu không?
( Vì book là số ít nên phải là is it )
7. It's a very nice place to visit. The people are friendly.
dịch: Đó là một nơi rất tốt để thăm quan. Người dân rất thân thiện.
( vì people ở đây là số nhiều nên phải là are )
8. My children walk to school every day
dịch: Con tôi đi bộ đến trường mỗi ngày
( children ở đây là số nhiều nên không có s )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
1625
493
1283
https://hoidap247.com/cau-hoi/2354266 Giúp với ạ