Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
6/ He has a bicycle,…………doesn't he…………?
dạng khẳng định của thì hiện tại đơn -> câu hỏi phủ định
dịch : anh ấy có 1 chiếc xe đạp phải ko
7/ Peter would like to come with us to the party, ……wouldn't he ……..?
dạng khẳng định của modals verb -> câu hỏi phủ định
8/ Those aren’t Fred’s books, …...are they .....……?
9/ You have never been to Paris,……..haven't been ....……?
dạng khẳng định của thì hiện tại đơn -> câu hỏi phủ định
10/ Something is wrong with Jane today, …isn't it ...…… ?
câu gốc là thì hiện tại đơn vs tobe is -> là isn't thể phủ định
11/ Everyone can learn how to swim, ……can't they …… ?
câu gốc dùng trợ động từ can -> can't
12/ Nobody cheated in the exam, …………did they …….. ?
câu gốc chia thể phủ định ( nobody )
13/ Nothing went wrong while I was gone, ……did it. ....... ?
14/ I am invited, ……aren't I… ….?
15/ This bridge is not very safe,…….. is it.. …..?
16/ These sausages are delicious, …… aren't they. …….?
17/ You haven’t lived here long, …....have you.. …?
18/ The weather forecast wasn’t very good, …was it… …. ?
19/ He’d better come to see me, ......hadn't you... .... ?
20/ You need to stay longer, ........don't you...... .....?
câu gốc dạng khằng định -> câu hỏi thể phủ định ( hoặc ngược lại )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6, doesn't he
7, wouldn't he
8, are they
9, have you
10, is it
11, cannot they
12, didn't you
13, didn't it
14, aren't I
15, is it
16, aren't these
17, have you
18, was it
19, hadn't he
20, don't you
Câu hỏi đuôi(tag question) mang nghĩa trái ngược với câu chính. Ví dụ: câu chính mang nghĩa phủ định thì câu hỏi đuôi mang nghĩa khẳng định. Nếu câu chính mang nghĩa khẳng định thì câu hỏi đuôi mang nghĩa phủ định. Các câu chính bắt đầu bằng I am thì câu hỏi đuôi sẽ là aren't I.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin