Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` apologetic (adj): hối lỗi
`-` look + adj: trông như thế nào `->` Cần điền 1 adj
`-` S1 + V1 + but + S2 + V2 `->` Chỉ sự tương phản
`2.` endurable (adj): có tính dẻo dai, chống chịu
`-` seem + adj: có vẻ như thế nào `->` Cần điền 1 adj
`3.` impractical (adj): không có tính thực dụng
`-` tobe (is) + adv (totally) + adj `->` adv bổ nghĩa cho adj
`4.` strengthened (v): tăng cường
`-` Thì HTHT `(+)`: S + have/has + Vpp
`-` S là 'his battle' số ít nên ta dùng 'has'
`-` V của 'strong' là 'strengthen', V3 là 'strengthened'
`5.` unbelievably (adv): không thể tin được
`-` tobe (was) + adv + adj (loud) `->` Cần điền 1 adv
`-` could(n't) + V-inf: (không/có) thể làm gì
`6.` considerate (adj): ân cần
`-` tobe (being) + adj `->` Cần điền 1 adj
`-` S + think (any tense) + (that) + S + V: Ai đó nghĩ rằng `...`
`7.` negligent (adj): bất cẩn, cẩu thả
`-` tobe (was) + adj `->` Cần điền 1 adj
`8.` speechless (adj): không nói được gì
`-` tobe (was) + adj `->` Cần điền 1 adj
`-` Xét nghĩa mà chọn từ: Tất cảd điều này cô ấy nghe, kể cả có hiểu, nhưng cô ấy vẫn không nói được gì.
`9.` warmth (n): sự ấm áp
`-` the + N1 + of + N2 `->` Cần điền 1 N
`10.` inaccessible (adj): không thể tiếp cận
`-` tobe (are) + adj `->` Cần điền 1 adj
`-` tobe (in)accessible to sth: không/có thể tiếp cận với cái gì
`-` Xét nghĩa mà chọn từ: Một số nhà trên sườn đồi ô tô không thể vào được.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin