

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
10. saying (remember + V_ing: nhớ việc đã làm; remember + to-V: nhớ việc đã làm)
11. to phone - to go (agree + to-V: đồng ý làm gì)
12. drinking (advoid + V_ing: tránh làm gì)
13. to say - walking (stop + to-V: dừng để làm gì; stop + V_ing: dừng việc đang làm)
14. thinking/to think - making (like + to-V/V-ing: thích; giới từ + V_ing)
15. to turn down (Would you like + to-V?: Bạn có muốn làm gì)
16. to come in (try + to-V: cố gắng làm gì; try + V_ing: thử sức làm gì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`10.` saying
`->` remember + V_ing
`11.` going
`->` agree + V_ing
`12.` drinking
`->` avoid + V_ing
`13.` to say
`->` Vì dừng hành động gì để làm hành động gì
walking
`->` Vì cái này chấm dứt hoàn toàn
`14.` thinking hoặc có thể dùng to think
`->` like + V_ing
making
`->` Sau giới từ + V_ing
`15.` to turn down
`->` Would you like + động từ nguyên mẫu có to
`16.` to come in
`->` Try + động từ nguyên mẫu có to
`**` Cái này không có công thức mà phải học thuộc bảng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
40
0
Thank kiểu bạn
0
40
0
Kiu