

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$@Mốc$
$5$. Mrs. Hoa suggested turning off the lights before going out.
*Suggest doing something: đề xuất một hành động.
$6$. My cousin used to visit me when he lived in Hanoi.
*Used to + Vnguyên thể.
$7$. The stadium was repaired in the $19^{th}$ century.
Câu bị động đảo tân ngữ của câu chủ động lên làm chủ ngữ của câu bị động.
Câu chủ động có repared chia thì quá khứ đơn
Cấu trúc câu bị động ở quá khứ đơn:
$S$ + $was/were$ + $V(bqt/ed)$ + (by....)
$8$. I wish I could do this exercise.
Câu gốc ở hiện tại -> Dùng wish ở hiện tại.
+) S + wish(es) +(that)+S+ Ved
$#chucbanhoctotnhe;333$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`impact``o``rpjb.`
`5.` Mrs. Hoa suggested turning off the lights before going out.
`-` Ai gợi ý `/` đề xuất làm gì đó.
`->` S suggested V-ing O.
`6.` My cousin used to visit me when he lived in Hanoi.
`-` Ai đã từng làm gì đó.
`->` S used to V O.
`7.` The stadium was repaired in the `19`th century.
`-` Bị động thì QKD:
`->` S was/were V3/Vpp `(`by O`)`.
`8.` I wish I could do this exercise.
`-` Câu ước ở tương lai:
`->` S wish`(`es`)` S would`/`could V O.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin