Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2405
2070
- Cách nhận biết các thì trong tiếng anh và ví dụ:
1, Hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
VD: He walks every day.
2, Hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
VD: Be quiet! Everyone is discussing
3, Hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
VD: I have been a teacher since 2014.
4, Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…
VD: I have been learning English for 8 years.
5, Qúa khứ đơn: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
VD: Yesterday morning, I ate breakfast then I went to school.
6, Qk tiếp diễn: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.Ví dụ: At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in the past,…
VD: My mom was cooking rice at 6 o’clock last night
7, Qk hoàn thành: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
VD: By 5:00 pm Mike had left Ha Noi. (
8, Qk hoàn thành tiếp diễn: Trong câu thường chứa các từ như Until then, by the time, prior to that time, before, after…
VD: My husband and I had been quarreling for an hour until 6 pm.
9, Tương lại đơn: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
VD: I will play football tomorrow.
10, Tl tiếp diễn: Trong câu thường có các cụm từ: At/At this time + thời gian tương lai
VD: I will be going camping at this time next Sunday.
11, Tl hoàn thành: Đi kèm với các từ: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…
VD: I will have finished my homework by 8 o’clock.
12, Tl hoàn thành tiếp diễn: Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…
VD: Will you have been living in this house for 10 years by this week?
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^ ---
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
7
2
1, Hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
2, Hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
3, Hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
4, Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…
5, Qúa khứ đơn: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
6, Qúa khứ tiếp diễn: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.Ví dụ: At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in the past,…
7, Qứa khứ hoàn thành: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
8, Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn: Trong câu thường chứa các từ như Until then, by the time, prior to that time, before, after…
9, Tương lại đơn: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
10, Tương lai tiếp diễn: Trong câu thường có các cụm từ: At/At this time + thời gian tương lai
11, Tương lai hoàn thành: Đi kèm với các từ: by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…
12, Tương lai hoàn thành tiếp diễn: Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian trong tương lai: by then, by the time,…
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin