Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. Peter said "I am not feeling well."
- Câu gốc: Peter nói rằng anh ấy cảm thấy không khỏe.
- Câu gián tiếp dạng trần thuật: S + say(s)/said + (that) + S + V(lùi thì).
- Vì câu gốc là câu gián tiếp nên viết lại ta chuyển thì quá khứ đơn `->` hiện tại đơn, đại từ nhân xưng he `->` I.
`2`. I'm looking forward to meeting you again.
- Câu gốc: Tôi thấy rất vui khi chúng ta sẽ sớm gặp lại nhau.
- Cấu trúc: look forward to + Ving = mong chờ làm gì
`3`. It is the first time I have ever met a famous person.
- Câu gốc: Tôi chưa từng gặp người nổi tiếng nào trước đó.
- Cấu trúc: This/It + to be + the first time + S + have/has (ever) PII = lần đầu làm điều gì.
`4`. He said that he would go to school the next day.
- Câu gốc: Anh ấy nói "Tôi sẽ đến trường vào ngày mai".
- Câu gián tiếp dạng trần thuật: S + say(s)/said + (that) + S + V(lùi thì).
- Vì câu viết lại là câu gián tiếp nên ta đổi will `->` would, trạng từ thời gian tomorrow `->` the next day/the following day.
`5`. They asked Huong what kind of books she read.
- Câu gốc: "Bạn đọc thể loại sách nào?" - họ hỏi Hương.
- Câu gián tiếp dạng Wh-question: S + asked/asked (sb)/wondered... + wh-word + S + V(lùi thì).
- Vì câu viết lại là câu gián tiếp nên ta lùi thì, đổi đại từ nhân xưng you `->` she.
`6`. The thief has just been caught by the police.
- Câu gốc: Cảnh sát đã bắt được tên trộm.
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has been PII + (by + O).
`7`. My classmate, Lan, enjoys writting letters.
- Câu gốc: Bạn cùng lớp của tôi, Lan, thích viết thư.
- Love to V = enjoy Ving: thích làm gì
`8`. Hung is shorter than Ba.
- Câu gốc: Ba cao hơn Hưng.
- So sánh hơn với tính từ ngắn: to be + adj-er + than
`9`. A new school is going to be built here.
- Câu gốc: Họ sẽ xây một ngôi trường ở đây.
- Câu bị động thì tương lai gần: S + is/am/are + going to be PII + (by + O).
`10`. The museum which we sometimes visit, opens on public holidays.
- Câu gốc: Thi thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng. Nó mở vào ngày nghỉ lễ.
- Đại từ quan hệ "which" thay cho "the museum", thường làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
720
698
836
Tớ chưa vote vội nhé Tớ cx ko bảo đáp án câu sai nma chiều cô tớ sửa tớ vào vote liền
2274
36842
2832
Ok, sai câu nào bảo để mình sửa nha.
720
698
836
OKeee
720
698
836
Có fb hay skype j ko ? Cho tui xin với khi nào có bt Anh giúp zs
2274
36842
2832
Skype: live:.cid.d3812c3964f0e49b