

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
The film made a deep impression on me
→ Sau tính từ là danh từ, a deep impression: một ấn tượng sâu sắc
Neymar scored the goal impressively
→ Trc hoặc sau động từ có thể là trạng từ, impressively (adv.): một cách ấn tượng
Don't shout out at him. He is still at an impressionable age.
→ at an impressionable age: ở độ tuổi dễ bị ảnh hưởng bởi những điều xung quanh.
The song sounds impressive
→ Sound + adj: nghe có vẻ ....; impressive (adj.): ấn tượng
Her performance was unimpressive, so she missed the prize
→ Unimpressive (adj): ko ấn tượng
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^ ---
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1 impression
-> adj + N
2 impressively
-> ta cần 1 tính từ ở đây để bổ nghĩa cho danh từ
3 impressionable
-> ta có cấu trúc : adj + N
-> và có cụm từ impressionable age
4 impressive
-> ta cần 1 tính từ ở đây để bổ nghĩa cho động từ
5 unimpressive
-> xét vế sau : vì vậy cô ấy đã bở lỡ giải thưởng => màn trình diễn của cô ấy ko ấn tượng nên ta cần : unimpressive : ko ấn tượng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
2403
976
2067
đợi cày nốt 11 câu tiếng anh đã
327
10163
386
đơn thương à
2403
976
2067
ko nhiệm vụ thôi để nhiệm 200 điểm
327
10163
386
200 điểm nhiệm vụ j
2403
976
2067
mà thôi mai bật
327
10163
386
ok
327
10163
386
200 điểm nhiệm vụ j
2403
976
2067
ở chỗ thách thức của bạn