Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
=>
1. A (now -> HTTD)
2. C (thì HTĐ, S Vs/es)
3. B usually -> HTĐ, S Vs/es
4. A (thì HTTD, S be Ving)
5. B (thì HTTD, S is/am/are Ving)
6. D (thì HTĐ, S Vs/es)
7. B (look! -> HTTD)
8. A (diễn tả sự thay đổi thói quen)
9. C (HTTD)
10. B (is this the first time -> HTHT)
11. C (for too long -> HTHTTD)
12. D (thì HTHTTD -> nhấn mạnh sự liên tục, quá trình)
13. C (HTHT since QKĐ)
14. D for + khoảng thời gian
15. A (thì HTHT -> diễn ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian)
16. D bị động HTĐ
17. D (for years -> HTHT)
18. A hope: hi vọng
19. B (HTTD -> đang diễn ra)
20. A does it take
21. D want to V: muốn làm gì
22. C (HTĐ)
23. B (HTTD)
24. C (while HTTD)
25. A (for -> HTHT)
26. B (how long + HTHT/HTHTTD)
27. A (for -> HTHT)
28. D (HTTD -> dự định, kế hoạch)
29. C (look! -> HTTD)
30. D (for -> HTHTTD)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. A ( thì hiện tại tiếp diễn)
2. B (bạn làm gì....?)
3. B (hiện tại đơn có tên nên ta thêm "s")
4. A
5. A (câu hỏi đầy đủ là như vậy)
6. D (hiện tại đơn)
7. B (hiện tại tiếp diễn)
8.
9.
10. C
11. C (hiện tại hoàn thành)
12. D (giống 11)
13.
14. B (từ 20 năm)
15. A (dựa vào câu trả lời)
16. D (câu điều kiện)
17. D
18. A
19. B (dạng câu hỏi)
20.A (điền vào ta thấy does trước it)
21. D (hiện tại)
22. B
23. B (let)
24. B (2 hành động xảy ra cùng lúc)
25. A
26. B (HTHT)
27. A (for nên ta sử dụng have)
28. A (bạn có đi ra ngoài không?)
29. C(có look nên ở thì hiện tại tiếp diễn)
30. D
#X
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin