

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Ex 3:
Q1: has learned
Q2: haven't eaten
Q3: has never driven
Q4: have known
Q5: haven't had
Q6: have drunk
Q7: has lived
Q8: Have you ever climbed
Q9: haven't seen
Q10: have forgotten
Q11: has called
Q12: have arrested
Q13: has seen
Q14: Have you already read
Q15: haven't gone/have never been
Giải thích:
Trong đề đã yêu cầu, bài chia với "hiện tại hoàn thành" ạ, về thì sử dụng sẽ không giải thích ạ. Một số từ chia ở P2 hay động từ bất quy tắc cần chú ý, và bạn có thể tra ở "động từ bất quy tắc Leerit" ạ, học tiếng anh luyện nhiều sẽ nhớ đc ạ.
Bạn học tốt!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. has learned
2. haven't eaten
3. has never driven
4. have known
5. haven't had
6. have drunk
7. has lived
8. Have you ever climbed
9. haven't seen
10. have forgotten
11. has called
12. have arrested
13. has seen
14. Have you already
15. haven't gone/have never been
Thì HTHT: S have/has (not) V3/ed
Bảng tin
1628
30533
1492
Chọn câu tl hay nhất ủng hộ ạ!