

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1....have seen...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:several time)
2....goes...(Thì hiện tại đơn->chỉ sự thường xuyên ,trong câu này là chỉ sự thường xuyên mang tính phàn nàn)
3....has losen...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:for)
4...Will...take....(=>thì tương lai đơn->next week)
5....takes...(Thì hiện tại đơn->chỉ sự thường xuyên)
6....hasn't finished...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:yet)
7...will go....has never been...
8....hasn't seen....(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:since)
9...did...break...(=>quá khứ đơn,vì có hỏi thời gian)
10....sets...(=>chỉ sự thật hiển nhiên=>hiện tại đơn)
11....have lived...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:since)
12....came...(quá khứ đơn,dấu hiệu:ago)
13.....stops...(Cấu trúc dùng với when,diễn tả hai sự việc xảy ra liên tiếp,When+S+V(hiện tại đơn),S+will-tương lai đơn)
14....has read....(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:không có thời gian nhất định)
15...are putting....(=>thì hiện tại tiếp diễn,dấu hieuj right now)
16....were...doing...(=>quá khứ tiếp diễn,dấu hiệu:có thời gian nhất định nhưng trong quá khứ)
17.....has finished...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:recently)
18....has just finished...(=>=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:just)
19....have already shown...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:already)
20....have just sold...(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:just)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
66 have seen (HTHT, several times)
67 goes (HTD, always)
68 has lost (HTHT, for 2 days)
69 Will take (TLD, next week)
70 takes (HTD, rarely)
71 has not finished (HTHT, yet)
72 has gone, has been (HTHT, for a holiday, never)
73 has not seen (HTHT, since Christmas)
74 did break (QKD, sự việc đã xảy ra trong quá khứ)
75 sets (HTD, sự thật hiển nhiên)
76 have lived (HTHT, since 1975)
77 came (QKD, 2 years ago)
78 stops (TLD when HTD)
79 has read (HTHT, sự việc diễn ra không rõ thời gian, chỉ quan tâm đến kết quả hiện tại)
80 are putting (HTTD, right now)
81 were you doing (QKTD, at 10 am yesterday)
82 has finished (HTHT, recently)
83 has just seen (HTHT, just)
84 have already shown (HTHT, already)
85 have just sold (HTHT, just)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin