

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. C
⇒ Câu hỏi thì HTTD
2. B
⇒ QKĐ (last week)
3. A
⇒ What is the matter with you? → Hỏi về vấn đề sức khỏe
4. A
⇒ What do/does + S + look like? → Hỏi ngoại hình
5. C
⇒ Would you like + to V + O? → Muốn ăn/uống thứ gì đó
6. A
⇒ How far → Hỏi về độ xa
7. B
⇒ half past → giờ rưỡi
half past five → năm rưỡi
8. D
⇒ At + giờ
9. A
⇒ Thì HTĐ (always)
10. A
⇒ How to + .... → Cách để làm cái gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. What are you doing ? I'm plaing soccer.
→dịch : Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang chuẩn bị đá bóng
2. B . talked
→ Thì quá khứ - dấu hiệu nhận biết : last week - S + V ed
3. What is the matter with you ? I have a toothache
→dịch : Có chuyện gì với bạn vậy ? Tôi bị đau răng
4. A
→ Từ like đứng cuối câu hỏi ⇒ là như thế nào
5. D
→ Would you like to + V ( giữ nguyên )
6.A
→ Dịch : Nó cách trường học nhà bạn bao xa? Khoảng 2 km
7. B
Dịch :Bây giờ là năm giờ rưỡi
8. D
→dich : Chúng tôi có một lớp học văn lúc tám giờ bốn mươi
9. A
→Hiện tai đơn - dấu hiệu nhận biết : always
10. A
→ dịch :Tôi không biết làm thế nào để học bài học này
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin