

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1) have broken
2) have cancelled
3) hasn't arrived
4) have been
5) haven't seen
6) has he ever talked
7) has never met
8) have finished
9) hasn't come
10) have worked
11) have you ever been
12) hasn't played
13) haven't seen
14) has losen
15) have never eaten
GIAI THÍCH :
Khẳng định:
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V
Phủ định:
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Nghi vấn:
Q: Have/ has + S + V3?
A: Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bài 3:
1 have broken
2 have cancled
3 hasn't arrived
4 have been
5 haven't seen
6 Has- talked
7 has-met
8 haven't finished
9 hasn't come
10 have worked
11 have-been
12 hasn't played
13 haven't seen
14 has lost
15 have-eaten
Cấu trúc của HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:
1. Câu khẳng định:
2. Câu phủ định:
3. Câu hỏi ( câu nghi vấn ) :
Chúc bạn học tốt! Nếu có thể thì hãy cho mình câu trả lời hay nhất nhé !! ^^
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin