

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`13.` B
`->` Đại từ quan hệ whom thay thế cho tân ngữ (the man)
`14.` C
`->` Đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật (a car)
`15.` D
`->` Đại từ quan hệ whose chỉ sở hữu (son)
`16.` D
`->` Cả đại từ quan hệ which/that đều thay thế danh từ chỉ vật (the problems)
`17.` C
`->` Đại từ quan hệ who thay thế danh từ chỉ người (the student)
`18.` D
`->` Đại từ quan hệ có thể lược bỏ nếu danh từ nó làm rõ nghĩa là tân ngữ (she is wearing = which/that she is wearing)
`->` A,B loại vì thừa it, C loại vì like không chia (she là số ít)
`19.` B
`->` Đại từ quan hệ có thể lược bỏ nếu danh từ nó làm rõ nghĩa là tân ngữ (we have just bought = which/that we have just bought)
`20.` C
`->` Đại từ quan hệ that thay thế danh từ chỉ vật (a city)
`21.` B
`->` Đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật (the film)
`22.` B
`->` Đại từ quan hệ whom thay thế danh từ chỉ người (the woman)
`23.` D
`->` Cả đại từ quan hệ who/that đều thay thế danh từ chỉ người (the boy)
`24.` A
`->` Đại từ quan hệ whose chỉ sở hữu (name)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin