

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
19.C to(S+ Surprise + to + Verb)
20.B to live ( like + toV/Ving)
21.C for(look for +sth/sbd)
22.A to have ( looking forward to V)
23.A angry( look at me + V)
24.D where ( mệnh đề quan hệ Nplace + where/which +S+V...)
25.B which (mệnh đề quan hệ )
26.A where (mệnh đề quan hệ)
27.C which (mệnh đề quan hệ)
28.B at ( at + một nơi nào cụ thể)
29.C John lives(where + clause HTĐ)
30.B was wearing ( When QKĐ,QKTD)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
19. surprised + at: ngạc nhiên về điều gì đó. Chọn D
20. like + V-ing. Chọn C
21. look + for: tìm kiếm. Chọn C
22. look forward + to + V-ing: trông đợi làm gì. Chọn C
23. angry(adj): tức giận → angrily(adv) (trạng từ đứng sau động từ) Chọn B
24. chọn A
25. chọn A
26. chọn C (Nó là ngôi nhà khi anh ấy sinh sống ở đây)
27. chọn D
28. chọn A ( Vì nơi chốn dùng giới từ "in")
29. chọn C Người đàn ông kia có thể nói cho chúng tôi biết rằng John đang sống ở đâu.
30. chọn B (câu đầu được chia ở thì quá khứ, động từ ở câu sau cũng được chia thì quá khứ đơn, câu sau hành động tiếp diễn )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin