

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

22. C. interesting ( Tính từ đuôi "ing" được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác )
23. B. late ( verb+ adv , late vừa là trạng từ vừa là tính từ )
24. D. so late that ( S + V + so + adv + that + S + V )
25. A. big enough ( S + tobe + adj + enough + (for sb) + to V-inf )
26. D. good enough ( S + tobe + adj + enough + (for sb) + to V-inf )
27. B. such long assignments ( S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V )
28. A. very fast ( fast vừa là tính từ vừa là động từ )
29. B. as soon as ( as soon as: ngay khi ; Đơn của bạn sẽ được xem xét ngay sau khi hồ sơ của bạn được hoàn thành. )
30. C. possible ( Khi điện lần đầu tiên được phát minh, mọi người từ chối tin rằng một điều có thể )
31. B. live ( live show: chương trình trực tiếp )
32. B. alike ( look alike: trông giống nhau )
33. A. loud ( loud: adj ; loudly, aloud: adv ; loudness: n -> tobe + adj )
34. A. of ( full of: đầy )
35. A.of ( tobe fond of: thích điều gì )
36. B. the happiest ( happy là tính từ ngắn -> đổi y thành i rồi thêm est )
37. A. drove too fast that ( S + V + too + adj/adv + that + clause: quá ... đến nỗi mà )
38. A. lazier and lazier ( lazy là tính từ ngắn -> đổi y thành i rồi thêm er )
39. D. quieter ( quiet là tính từ ngắn )
40. C. the largest ( so sánh nhất: the + adj-est )
41. A. more and more angry ( angry là tính từ dài )
42. D. better or worse ( for better or worse: tốt hơn hay tệ hơn )
43. C. more serious than ( so sánh hơn: more + adj + than )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin