

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`21. D `
`=>\text{S am/are/is VPII (by O)}`
`22. D `
`=>\text{S have/has VPII}`
`23. A`
`=>\text{Where: nơi}`
`24. D`
`=>\text{Decorate: trang trí}`
`25. C`
`=>\text{S + tobe +V_ing}`
`26. B`
`=>\text{Fall into: ngã}`
`27. A`
`=>\text{S + tobe + so adj + that ...}`
`28. D`
`=>\text{please + Vnt}`
`29. B`
`=>\text{S + tobe + the adj-est + on/in.....}`
`30. D`
`=>\text{Wh-word + have/has S VPII?}`
`31. D`
`=>\text{by + Ving}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`21.D`
`->` BĐ `-` HTĐ: S + am/is/are + P2 + (by O)
`22.D`
`->` HTHT: `(+)` S + have/has + P2
`23.A`
`->` where là ttqh dùng thay thế cho dt chỉ nơi chốn
`24.D`
`->` often `->` HTĐ: `(+)` S + V-(s/es)
`25.C`
`->` kế hoạch `->` HTTD: `(+)` S + am/is/are + V-ing
`26.B`
`->` QKĐ + and + QKĐ: `(+)` S + Ved/V2
`27.A`
`->` S + tobe + so + adj + that + clause: quá...đến nỗi mà...
`28.D`
`->` send sth to sb: gửi cái gì đến ai
`29.B`
`->` SSN `-` adj ngắn: S + tobe + the + adj + est + ...
`30.D`
`->` How long + have/has + S + P2?
`31.D`
`->` by doing sth: bằng cách làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin