0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2550
4157
`1.` B was running
`→` Một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:
`-` Sự việc đang diễn ra: chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving
`-` Sự việc xen vào: chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved
`2.` B had finished
`→` Cấu trúc : After + Quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
`3.` D have you been - left
`→` Cấu trúc : S + have/has VPII + since + S + V quá khứ
`4.` A haven't seen - last met
`→` Giải thích :
`-` Vế đầu xuất hiện từ lately : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`-` Vế sau xuất hiện từ three months ago : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`5.` D had been making - brought
`→` Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ : Before + S + V2/ed, S + had + V3/ed
`6.` C had just finished / were clapping
`→` Giải thích :
`-` Dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả sự việc xảy ra trước 1 sự việc khác trong quá khứ ( finish trước arrived).
`-` Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả `1` hành động đang xảy ra tại thời điểm trong quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1131
1637
Bảng tin