

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`7.` It's ages since I have phoned her parents.
`->` S + V-HTĐ + since + S + have/has + V-ed3/pp + S2.
`8.` We haven't gone to this restaurant for a long time.
`->` S + hasn't/haven't + V-pp/ed3 + to + place + for + time.
`9.` How long have you moved to this house?
`->` How long + have/has + S + V-ed3/pp + to + place?
`10.` She has moved to this city for 4 weeks.
`=>` S + have/has + V-ed3/pp + to + place + for + time.
$@Mưa$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`7)` It's ages since I have phoned her parents
`8)` We haven't gone to this restaurant for a long time
`-` for + khoảng thời gian
`9)` How long have you moved to this house `?`
`10)` She has moved to this city for `4` weeks
`-` HTHT:
`+` Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
`+` Diễn tả một hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
`-` Cấu trúc:
`( + )` S + have/has + Ved/ Cột `3` + O
`( - )` S + have/has not + Ved/ Cột `3` + O
`( ? )` Have/has + S + Ved/ Cột `3` + O `?`
I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` have ( not)
He, she, it hoặc N( số ít) `to` has ( not)
`-` DHNB:
`-` Just `=` lately
`-` already
`-` before
`-` ever, never
`-` For + khoảng thời gian
`-` Since + mốc thời gian,
`-` It/this is a first time, ....
`color{pink}{#ebecuaai}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin