

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
31. were - studied
⇒ Thì QKĐ : S + Ved/cột 2 + O…
32. met - had been working
⇒ When S + VQKĐ, S + VQKHT
33. had finished - sat
⇒ After + past perfect (quá khứ hoàn thành) + simple past (quá khứ đơn)
34. has
⇒ Dấu hiệu thì HTĐ : always
35. has been
⇒ Thì HTHT : S + have/ has + V3
Bài 4: Điền giới từ thích hợp
1. on
⇒ Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
2. to - for
⇒ Dịch : Bạn có muốn đến nhà tôi ăn trưa không
3. of
⇒ Cụm từ : Take care of : chăm sóc
4. in
⇒ Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
5. in/ with
⇒ Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
⇒ with chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`31` were, studied
`-` QKD when QKD: hai hành động xảy ra cùng lúc ở quá khứ
`32` met, had been working
`-` QKD when QKHT/QKHTTD: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`-` for a year: nhấn mạnh thời gian xảy ra liên tục tiếp diễn, dùng thì QKHTTD
`33` finished, sat
`-` After QKD, QKD: hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ
`34` has had
`-` HTHT, hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và trong tương lai
`35` will be
`-` S + think + S + will + V0: dùng để đưa ra phán đoán
Bài 4:
`1` on
`-` on + thứ trong ngày
`2` to, for
`-` come to swh: đi đến đâu
`-` for lunch: cho (ăn) bữa trưa
`3` of
`-` take care of sb: chăm sóc, trông nom
`4` in
`-` work in swh: làm việc ở đâu
`5` in, with
`-` work in swh: làm việc ở đâu
`-` work with sb: nói chuyện với ai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin