

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
B. Attractive (adj)
⇒ Sau động từ "look" cần một tính từ
D. About (preposition)
⇒ Cấu trúc: To tell sb/ sth about → Nói với ai đó hoặc gì đó về cái gì
B. As
⇒ Appearance as → xuất hiện như
C. How (adv)
⇒ How we feel → Chúng ta cảm thấy như thế nào
A. Colorful (adj)
⇒ Trước danh từ "clothes" cần một tính từ
B. Depressed (adj)
⇒ Diễn tả cảm xúc của con người → Thêm -ED vào cuối tính từ
C. Frequently (adv)
⇒ Thường xuyên; Sau chủ ngữ và vị ngữ, ta cần một trạng từ
A . The time (n)
⇒ All the time → Suốt một khoảng thời gian
B. Fashionable (adj)
⇒ Cấu trúc: tobe + adj + to Vinf → Sẽ như thế nào nếu làm gì
A. Of (preposition)
⇒ Fans of fashion = Fan's fashion → Người hâm mộ thời trang
Chúc bạn học tốt!
@My @vietha281
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1.` B attractive
`→` look : Động từ chỉ cảm giác
(to) look + Adj
`2.` D about
`→` tell about : nói về
`3.` B as
`→` as : như
`4.` C how
`→` how we feel : làm thế nào để chúng tôi cảm thấy
`5.` A colorful
`→` colorful : sặc sỡ/ nhiều màu sắc
Tính từ trước danh từ : Adj + N
`6.` B depressed
`→` Từ cần tiền vào chỗ chấm bắt buộc phải là một tính từ (Adj)
Dịch nghĩa các từ :
`+` depress : gây chán nản
`+` depressed : chán nản
`+` depressing : gây chán nản
`+` depression : sự chản nản
`7.` C frequently
`→` Từ cần điền bắt buộc phải là một trạng từ : frequently ( thường xuyên)
`8.` A the time
`→` The time ( không đếm được ) nên ta không thể thêm s
`9.` B fashionable ( mốt thời trang )
`→` It is + Adj
`10.` A of
`→` of : của
Tạm dịch : Có lẽ chỉ vì mặc đồ đen là thời trang, và những người trẻ tuổi, họ là những người hâm mộ thời trang thực sự.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2549
52060
4209
vote chéo k
572
30520
3620
Cũng được bạn ạ