

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
*Cấu trúc cầu điều ước ở hiện tại (câu điều ước trái với sự thật ở hiện tại): S + wish(es) + S + QKĐ
- Nếu câu hiện thực ở thể khẳng định thì câu điều ước ta chia ở thể phủ định và ngược lại.
- Tobe ở trong câu điều ước hiện tại được chia là tobe "were/weren't" đối với mọi ngôi ( kể cả ngôi số ít. )
--------------------------------------------------------------------------------------------
${1.}$ I wish I didn't have to study hard.
${2.}$ I wish it weren't raning heavily.
${3.}$ I wish they didn't work slowly.
${4.}$ I wish she joined in the trip.
${5.}$ I wish I were good at English.
${6.}$ He wishes he didn't study badly and he feels very sad.
${7.}$ I wish he liked playing sports.
${8.}$ I wish I had a computer.
${9.}$ I wish today were a holiday.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. I wish I didn’t have to study hard.
2. I wish it weren’t raining heavily.
3. I wish they worked faster.
4. I wish she joined in the trip.
5. I wish I were good at English.
6. He wishes he didn’t study badly and he didn’t feel very sad.
7. I wish he liked playing sports.
8. I wish I had a computer.
9. I wish today were a holiday.
`**` Câu điều ước
`@` Điều ước ở hiện tại:
`->` S + wish(es) + (that) + S + V2/ed
`@` Điều ước ở quá khứ:
`->` S + wish(es) + (that) + S + had (not) + VpII
`@` Điều ước ở tương lai
`->` S + wish(es) + (that) + S + would/could + V0
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin