10p nhé tại sắp nộp rồi
Câu 1. Cho các câu sau :
a) Bình Dương là một thành phố thông minh.
b) Hãy trả lời câu hỏi này!
c) 6 + 9 = 16.
d) 25 chia 3 dư 1.
e) Bạn có khỏe không?
f) x − 3 = 2
Số câu là mệnh đề trong các câu trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Cho tam giác MNP, có thể xác định được bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh M, N, P ?
A. 3. B. 12. C. 4. D. 6.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “∀x ∈ R : 2x
2+5x+6 > 0”.
A. ∃x ∈ R : 2x
2 + 5x + 6 < 0. B. ∀x ∈ R : 2x
2 + 5x + 6 < 0.
C. ∃x ∈ R : 2x
2 + 5x + 6 > 0. D. ∃x ∈ R : 2x
2 + 5x + 6 ≤ 0.
Câu 4. Cho mệnh đề P(x) : ”x
2 < 2x”. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. P
3
4
. B. P(2). C. P(0). D. P(−2).
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có vô số véctơ cùng phương với mọi véctơ.
B. Có ít nhất hai véctơ cùng phương với mọi véctơ.
C. Có duy nhất một véctơ cùng phương với mọi véctơ.
D. Không có véctơ cùng phương với mọi véctơ.
Câu 6. Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề P ⇔ Q
A. P khi và chỉ khi Q. B. P tương đương Q.
C. P là điều kiện cần và đủ để có Q. D. P kéo theo Q.
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD tâm O, M là trung điểm của cạnh AD. Số véctơ cùng
phương với −−→OM có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình hành là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 8. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. ∃x ∈ Q : 9x
2 − 1 = 0 . B. ∀x ∈ R : x
2 + 2 > 0 .
C. ∀x ∈ N : x <
1
x
. D. ∃x ∈ Z : x
2 − 3x + 2 = 0 .
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
C. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
D. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng.
1
Câu 10. Cho định lí "Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau". Mệnh
đề được phát biểu bằng thuật ngữ "điều kiện cần", "điều kiện đủ" là
A. Hai tam giác bằng nhau là điêu kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điêu kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điêu kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H là hình chiếu của A lên cạnh
BC), có cạnh BC = 18. Độ dài véctơ −−→AH là
A.
−−→AH = 9. B.
−−→HA = 9. C.
−−→AH = AH = 9. D.
−−→AH
= HA = 9.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng ?
A. ∃x ∈ Q : x
2 = 2. B. ∀n ∈ N : 2n ≥ n.
C. ∀x ∈ R : x < x + 1. D. ∃x ∈ R : 3x = x
2 + 1.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Để một tứ giác là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau.
B. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7 , điều kiện cần và đủ là một số chia hết cho 7.
C. Để ab > 0, điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều dương.
D. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9.
Câu 14. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì hai góc đối bù nhau.
B. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2.
C. Nếu a > b thì a
2 > b2
.
D. Nếu a = b thì a · c = b · c.
Câu 15. Cho ba điểm M, N, P phân biệt và thẳng hàng. Để −−→MN cùng hướng với −−→MP thì
A. điểm M nằm giữa hai điểm N, P. B. điểm N nằm giữa hai điểm M, P .
C. điểm P nằm giữa hai điểm M, N. D. MN = MP.
Câu 16. Cho mệnh dề ”∃n ∈ N, n3 − 2n
2 + 3n ≥ 0 ". Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề
trên và cho biết mệnh đề phủ định đó đúng hay sai.
A. ∀n ∈ N, n3 − 2n
2 + 3n ≥ 0. Đây là mệnh đề đúng.
B. ∀n ∈ N, n3 − 2n
2 + 3n < 0. Đây là mệnh đề sai.
C. ∀n ∈ N, n3 − 2n
2 + 3n < 0. Đây là mệnh đề đúng.
D. ∀n ∈ N, n3 − 2n
2 + 3n ≥ 0. Đây là mệnh đề sai.
Câu 17. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ khác véctơ không, ngược hướng
với −→OA có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. ∃n ∈ N, n(n + 11) + 6 chia hết cho 11.
B. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
C. ∀x ∈ R, −x
2 < 0.
D. Phương trình 3x
2 − 6 = 0 có nghiệm hữu tỷ.
Câu 19. Cho véctơ −−→MN 6=
−→0 và điểm P. Có bao nhiêu điểm A sao cho
−−→MN
=
−→P A
?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20. Chọn mẹnhe đề đúng trong các mệnh đề sau
A. 1 là số nguyên tố. B. 2021 là năm nhuận.
C.
√
5 là số hữu tỉ. D. 2022 là năm Nhâm Dần.